🔍
Search:
XƠ CỨNG
🌟
XƠ CỨNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
혈관에 지방이 들러붙어 동맥이 좁아지고 탄력성을 잃게 되는 현상.
1
CHỨNG XƠ CỨNG ĐỘNG MẠCH:
Hiện tượng mỡ bám quanh huyết quản, động mạch bị thu hẹp và mất tính đàn hồi.
-
Động từ
-
1
단단하게 굳어지다.
1
KHÔ CỨNG, XƠ CỨNG:
Bị (trở nên) cứng.
-
2
주장이나 의견, 태도, 사고방식 등이 융통성이 없어지고 매우 강해지다.
2
CỨNG NHẮC:
(Chủ trương, thái độ, ý kiến hay suy nghĩ trở nên rất mạnh mẽ và không còn tính linh động.
-
☆
Danh từ
-
1
몸이나 몸의 일부가 굳어서 뻣뻣하게 됨.
1
SỰ XƠ CỨNG:
Việc cơ thể hay một phần của cơ thể bị đơ và cứng.
-
2
생각, 행동, 분위기 등이 융통성이 없고 엄격함.
2
SỰ KHÔ CỨNG, SỰ CỨNG NHẮC:
Việc suy nghĩ, hành động hay bầu không khí nghiêm khắc và không có tính linh động.
-
Động từ
-
1
몸이나 몸의 일부가 굳어서 뻣뻣하다.
1
XƠ CỨNG:
Cơ thể hay một phần của cơ thể bị đơ và cứng.
-
2
생각, 행동, 분위기 등이 융통성이 없고 엄격하다.
2
CỨNG NHẮC, KHÔNG UYỂN CHUYỂN:
Suy nghĩ, hành động hay bầu không khí nghiêm khắc và không có tính linh động.
-
Danh từ
-
1
몸의 조직이나 기관이 단단하게 굳어지는 증상.
1
TRIỆU CHỨNG TÊ CỨNG, TRIỆU CHỨNG XƠ CỨNG:
Triệu chứng bị cứng của một bộ phận trên cơ thể.
-
Danh từ
-
1
몸이나 몸의 일부가 굳어서 뻣뻣해지는 성질.
1
TÍNH XƠ CỨNG:
Tính chất bị đơ và cứng của cơ thể hay một phần của cơ thể.
-
2
생각, 행동, 분위기 등이 융통성이 없고 엄격한 성질.
2
TÍNH CỨNG NHẮC, TÍNH KHÔ CỨNG:
Tính chất mà suy nghĩ, thái độ hay chế độ nghiêm khắc và không có tính linh động.
-
Động từ
-
1
단단하게 굳어지다.
1
BỊ XƠ CỨNG, BỊ KHÔ CỨNG, BỊ CHAI CỨNG:
Bị (trở nên) cứng.
-
2
주장이나 의견, 태도, 사고방식 등이 융통성이 없게 되고 매우 강하게 되다.
2
CỨNG NHẮC:
Thái độ, chủ trương, ý kiến, suy nghĩ trở nên không có tính linh động và mạnh mẽ.
-
Danh từ
-
1
단단하게 굳어짐.
1
SỰ TẮT NGHẼN, SỰ XƠ CỨNG, SỰ KHÔ CỨNG:
Bị (trở nên) cứng.
-
2
주장이나 의견, 태도, 사고방식 등이 융통성이 없어지고 매우 강해짐.
2
SỰ CỨNG NHẮC:
Việc quan điểm, thái độ, ý kiến hay suy nghĩ trở nên không còn tính linh động và quá mạnh mẽ.
-
☆☆
Động từ
-
1
무르던 것이 단단하거나 딱딱하게 되다.
1
ĐÔNG, CỨNG:
Cái mềm trở nên rắn chắc hoặc kiên cố.
-
2
근육이나 뼈마디 등 신체의 일부가 뻣뻣하게 되다.
2
CĂNG CỨNG, XƠ CỨNG, CỨNG NGẮC:
Một phần thân thể như cơ bắp hoặc đoạn xương trở nên cứng.
-
3
표정이나 태도 등이 어둡거나 딱딱하게 되다.
3
ĐĂM ĐĂM, NẶNG NỀ:
Thái độ hoặc vẻ mặt u tối hoặc nặng nề.
-
4
행동이나 말, 태도나 성격 등이 몸에 배어서 버릇이 되다.
4
KIÊN CỐ, DÍNH CHẮC:
Lời nói hoặc hành động, thái độ hoặc tính cách quen thuộc với cơ thể và trở thành thói quen.
-
5
돈이나 쌀 등이 헤프게 없어지지 않고 자기의 것으로 계속 남다.
5
TIẾT KIỆM ĐƯỢC:
Tiền hoặc gạo không mất đi một cách hoang phí và tiếp tục còn lại là cái của mình.
-
☆☆
Động từ
-
1
무르던 것이 단단하거나 딱딱하게 되다.
1
TRỞ NÊN ĐÔNG, TRỞ NÊN CỨNG:
Vật gì đó từ trạng thái mềm trở nên rắn, cứng lại.
-
2
의지나 뜻, 결심 등이 변하거나 흔들리지 않을 만큼 강하게 되다.
2
TRỞ NÊN CỨNG RẮN, TRỞ NÊN CƯƠNG QUYẾT:
Làm cho ý chí hay ý định, quyết tâm mạnh mẽ tới mức không thay đổi hoặc lung lay.
-
3
표정이나 태도 등이 어둡거나 딱딱하게 되다.
3
TRỞ NÊN ĐĂM ĐĂM:
Thái độ hay vẻ mặt trở nên u tối, nặng nề.
-
4
근육이나 뼈마디 등 신체의 일부가 뻣뻣하게 되다.
4
TRỞ NÊN CĂNG CỨNG, TRỞ NÊN XƠ CỨNG, TRỞ NÊN CỨNG:
Một phần thân thể như cơ bắp hoặc đoạn xương trở nên cứng chắc.
-
5
반복되어 나타나는 일이나 현상, 말이나 행동 등이 고정되어 남다.
5
ĂN SÂU VÀO MÁU, KHÔNG THỂ DỨT BỎ, CỐ ĐỊNH:
Những thứ như công việc hay hiện tượng, lời nói hay hành động xuất hiện liên tục trở nên cố định và còn lưu lại.
🌟
XƠ CỨNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
고혈압, 당뇨병, 동맥 경화증 등 중년 이후의 사람들에게 생기는 여러 가지 병.
1.
BỆNH NGƯỜI LỚN:
Nhiều loại bệnh xuất hiện ở những người sau trung niên như cao huyết áp, bệnh tiểu đường, xơ cứng động mạnh...